Từ điển Thiều Chửu
捭 - bãi
① Mở, Quỷ Cốc Tử có một bài sách gọi là bãi hạp thiên 捭闔篇 nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết. ||② Hai tay đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
捭 - bãi
(văn) ① Tách ra, mở ra (từ dùng để nói về thuật du thuyết thời Chiến quốc, trái với 闔 là đóng lại); ② Đánh cả hai tay sang hai bên; ③ Dời qua dời lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捭 - bác
Bổ xẻ ra. Mổ ra — Một âm khác là Bài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捭 - bãi
Bẻ đôi, bửa đôi vật gì ra — Mở ra, vẹt ra — Một âm khác là Bách.